Những lưu ý khi định cư Canada theo diện kinh doanh
Canada có trữ lượng tài nguyên thiên nhiên lớn và phong phú gồm
khí đốt, dầu lửa, vàng, uranium, kẽm, nhôm, chì, nicken và gỗ.
GDP: $1.181 nghìn tỉ (2006)
GDP – tỉ lệ tăng trưởng: 2.8% (2006)
GDP – đầu người (PPP): $35,700 (2006)
GDP – theo các khu vực kinh tế: Nông nghiệp: 2.1% công nghiệp:
29%
Dịch vụ: 68.9% (2006)
Lực lượng lao động: 17.59 triệu lao động (2006)
Cơ cấu lao động theo ngành nghề: Nông nghiệp 2%, sản xuất
14%, xây dựng 5%, dịch vụ 75%, ngành nghề khác 3% (2004)
Tỉ lệ thất nghiệp: 6.4% (2006)
Tỉ lệ phần trăm lượng tiêu thụ Thấp nhất 10%: 2.8%
Cao nhất 10%: 23.8% (1994)
Tỉ lệ lạm phát (giá tiêu dùng): 2% (2006.)
Đầu tư : 22% of GDP (2006.)
Ngân sách: revenues: $510.6 tỉ expenditures: $501 tỉ;
including capital expenditures of $NA (2006 )
Public debt: 67.7% of GDP (2006.)
Nông sản: Lúa mỳ, lúa mạch, hạt chứa dầu, thuốc lá, rau quả,
hoa quả, các sản phẩm chế biến từ sữa, các sản phẩm lâm nghiệp, cá
Công nghiệp: Phương tiện giao thông, hóa chất, sản xuất thực
phẩm, sản xuất gỗ và giấy, chế biến cá, khoáng sản chế biến và chưa chế biến, dầu
khí và khí tự nhiên
Tỉ lệ tăng trưởng sản xuất công nghiệp: 0.7% (2006.)
Sản xuất điện 573 tỉ kWh (2004)
Tiêu thụ điện: 522.4 tỉ kWh (2004)
Xuất khẩu điện: 33.01 tỉ kWh (2004)
Nhập khẩu điện: 22.48 tỉ kWh (2004)
Sản xuất dầu: 3.135 triệu bbl/ngày (2004)
Lượng dầu tiêu thụ: 2.294 triệu bbl/ngày (2004)
Xuất khẩu dầu: 2.274 triệu bbl/ngày (2004)
Nhập khẩu dầu: 1.185 triệu bbl/ngày (2004)
Dầu dự trữ : 178.8 tỉ bbl
Kể cả dầu mỏ (1 tháng 1, 2005)
Sản xuất khí tự nhiên: 183.6 tỉ cu m (2004.)
Mức tiêu thụ khí tự nhiên: 95.85 tỉ cu m (2004.)
Xuất khẩu khí tự nhiên: 104 tỉ cu m (2004)
Nhập khẩu khí tự nhiên: 10.86 tỉ cu m (2004 )
Mức dự trữ khí tự nhiên: 1.603 nghìn tỉ cu m (1 tháng 1 năm
2005 )
Cân bằng thu chi: $20.79 tỉ (2006 )
Xuất khẩu: $401.7 tỉ f.o.b. (2006 )
Hàng hóa xuất khẩu: Ô tô và phụ tùng, máy công nghiệp, máy
bay, thiết bị viễn thông, hóa chất, nhựa, phân bón, bột giấy, gỗ sấy, dầu thô,
khí tự nhiên, điện, nhôm , Bạn hàng xuất khẩu: Hoa Kỳ 82.3%, UK 2.2%, Nhật 2.1%
(2006)
Nhập khẩu: $356.5 tỉ f.o.b. (2006 )
Hàng hóa nhập khẩu: Máy móc thiết bị, ô tô và phụ tùng, dầu
thô, hóa chất, điện, hàng hóa tiêu dùng
Bạn hàng nhập khẩu: Hoa Kỳ 55.1%, Trung Quốc 8.7%, Mexico 4%
(2006)
Dự trữ vàng và ngoại tệ: $35.06 tỉ đô la (2006 )
Nợ bên ngoài: $684.7 tỉ đô la (30 tháng sáu, 2006)
Tiền tệ (ký hiệu): Đô la Canada (CAD)
Tỉ giá hối đoái 1 đô la Canada so với 1 đô la Mỹ – 1.1334
(2006), 1.2118 (2005), 1.301 (2004), 1.4011 (2003), 1.5693 (2002)
Năm tài chính: 1 tháng tư – 31 tháng ba
Bưu chính viễn thông ở Canada
Lượng điện thoại sử dụng: 20.78 triệu (2005)
Lượng điện thoại di động: 17.017 triệu (2005)
Hệ thống điện thoại: Đánh giá chung: dịch vụ tốt, công nghệ
hiện đại
nội địa: hệ thống vệ tinh nội địa với khoảng 300 trạm mặt đất
nội địa: hệ thống vệ tinh nội địa với khoảng 300 trạm mặt đất
Quốc tế: mã quốc tế: +1, 5 cáp đồng trục dưới biển( 4 ở Đại
Tây Dương và 1 ở Thái Bình Dương) và 2 vệ tinh nhân tạo ở khu vựu Thái Bình
Dương.
Trạm phát thanh: AM 245, FM 582, sóng ngắn 6 (2004)
Trạm phát sóng truyền hình: 80 (hơn 50 thiết bị lặp tín hiệu)
(1997)
Mã internet: .ca
Trạm Internet: 4.196 triệu (2007)
Người sử dụng Internet: 22 triệu (2005)
Giao thông ở Canada
Sân bay: 1,343 (2007) Sân bay – với đường băng trải nhựa Tổng:
509 trên 3,047 m: 18 2,438 đến 3,047 m: 16 1,524 đến 2,437 m:
Sân bây –với đường băng không trải nhựa: Tổng: 834
Ống dẫn: Dầu thô và dầu tinh chế 23,564 km; khí lỏng 74,980
km (2005)
Đường ray: Tổng: 48,068 km
Đường bộ: Tổng: 1,042,300 km, đường nhựa: 415,600 km (gồm
17,000 km đường cao tốc)
Đường thủy: 636 km
Đường biển ở S Lawrence dài 3,769 km, bao gồm đường sông
chung với Hoa Kỳ (2007)
Thương thuyền: tổng: 171 tàu
Cảng biển: Fraser River Port, Halifax, Montreal,
Port-Cartier, Quebec, Saint John (New Brunswick), Sept-Isles, Vancouver.
Những lưu ý khi định cư Canada theo diện kinh doanh
Reviewed by Unknown
on
tháng 6 29, 2017
Rating:
Không có nhận xét nào: